🔍
Search:
MỘT CÁCH ĐẸP MẮT
🌟
MỘT CÁCH ĐẸP M…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
보기에 탐스럽게.
1
MỘT CÁCH BẮT MẮT, MỘT CÁCH ĐẸP MẮT:
Trông một cách thèm thuồng.
-
2
음식이 매우 넉넉하여 먹음직하게.
2
MỘT CÁCH NGON LÀNH:
Món ăn rất nhiều và ngon.
🌟
MỘT CÁCH ĐẸP MẮT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
보기 좋게 꾸며지다.
1.
ĐƯỢC LÀM ĐẸP:
Được tô điểm một cách đẹp mắt.
-
Động từ
-
1.
보기 좋게 꾸미다.
1.
LÀM ĐẸP:
Tô điểm một cách đẹp mắt.
-
Tính từ
-
1.
연기나 안개가 낀 것처럼 선명하지 못하고 조금 하얗다.
1.
TRẮNG SỮA, TRẮNG ĐỤC:
Hơi trắng và không rõ, giống như cái bị khói hay sương giăng.
-
2.
살갗이나 얼굴이 말갛고 하얗다.
2.
TRẮNG NGẦN, TRẮNG MỊN:
Làn da hay khuôn mặt nhẵn và trắng.
-
3.
빛깔이나 색깔이 보기 좋게 하얗다.
3.
TRẮNG TINH:
Ánh sáng hay màu sắc trắng một cách đẹp mắt.